Phương tiện giao thông công cộng (공중 교통수단) là phương tiện dùng để di chuyển trên phạm vi ngắn và có thể đi 1 chuyến hay nhiều chuyến khác nhau.
Phương tiện giao thông công cộng (공중 교통수단) là phương tiện dùng để di chuyển trên phạm vi ngắn và có thể đi 1 chuyến hay nhiều chuyến khác nhau.
[caption id="attachment_5317" align="aligncenter" width="800"]
Truyền thông đa phương tiện cần những tố chất gì?[/caption]
Ngành truyền thông đa phương tiện với sự phát triển không ngừng kèm theo đó là sự đào thải khốc liệt, chính vì vậy để theo đuổi ngành này bạn cần trang bị vững vàng những kỹ năng cần có.
Sau khi tốt nghiệp, tùy thuộc vào chuyên ngành mà Cử nhân Truyền thông đa phương tiện có thể làm việc ở rất nhiều các cơ quan, doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực truyền thông, giải trí, quảng cáo, giáo dục, kinh doanh, với các công việc như:
Nhu cầu đi lại là nhu cầu thiết yếu của con người. Các phương tiện di chuyển đóng vai trò quan trọng. Cùng tìm hiểu từ vựng phương tiện giao thông tiếng Hàn nào.
Từ vựng phương tiện giao thông tiếng Hàn
Cách hỏi phương tiện đi lại: ...에 어떻게 가다?
(Tạm dịch: Bạn đi đến ... bằng gì vậy?
(Dịch: Bạn đi đến trường bằng gì? Tôi đi xe buýt.)
(Tôi có thể đi từ Seoul đến Busan bằng phương tiện gì?)
(Dịch: Bạn có thể đi bằng máy bay trong hơn một giờ đồng hồ.)
Bài viết từ vựng phương tiện giao thông tiếng Hàn được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn